Bảng số từ 1 đến 100

Bảng các số từ 1 đến 100 sẽ giúp các bé làm quen với những con số tự nhiên, là nền tảng giúp các bé học tiếp các phép toán (cộng, trừ, nhân, chia). Ngoài ra, bài viết kèm theo cách viết các số từ 1 đến 100 sẽ giúp các bé vừa làm quen với các con số vừa làm quen với cách viết của những con số đó.

1. Bảng số từ 1 đến 100

2. Nhận xét bảng số từ 1 đến 100

  • Số bé nhất trong bảng số đếm từ 1 đến 100 là số: 1
  • Số lớn nhất trong bảng số đếm từ 1 đến 100 là số: 100
  • Số bé nhất có hai chữ số trong bảng số đếm từ 1 đến 100 là số: 10
  • Số lớn nhất có hai chữ số trong bảng số đếm từ 1 đến 100 là số: 99
  • Các số tròn chục bé hơn 100: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
  • Các số có hai chữ số giống nhau: 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99

3. Cách đọc bảng số từ 1 đến 100

Cách đọc bảng đếm từ 1 đến 100 sẽ giúp các bé có thể vừa nhận diện chữ viết song song với con số.

Số Cách đọc Số Cách đọc
1 Một 51 Năm mươi mốt
2 Hai 52 Năm mươi hai
3 Ba 53 Năm mươi ba
4 Bốn 54 Năm mươi tư
5 Năm 55 Năm mươi lăm
6 Sáu 56 Năm mươi sáu
7 Bảy 57 Năm mươi bảy
8 Tám 58 Năm mươi tám
9 Chín 59 Năm mươi chín
10 Mười 60 Sáu mươi
11 Mười một 61 Sáu mươi mốt
12 Mười hai 62 Sáu mươi hai
13 Mười ba 63 Sáu mươi ba
14 Mười bốn 64 Sáu mươi tư
15 Mười lăm 65 Sáu mươi lăm
16 Mười sáu 66 Sáu mươi sáu
17 Mười bảy 67 Sáu mươi bảy
18 Mười tám 68 Sáu mươi tám
19 Mười chín 69 Sáu mươi chín
20 Hai mươi 70 Bảy mươi
21 Hai mươi mốt 71 Bảy mươi mốt
22 Hai mươi hai 72 Bảy mươi hai
23 Hai mươi ba 73 Bảy mươi ba
24 Hai mươi tư 74 Bảy mươi tư
25 Hai mươi lăm 75 Bảy mươi lăm
26 Hai mươi sáu 76 Bảy mươi sáu
27 hai mươi bảy 77 Bảy mươi bảy
28 Hai mươi tám 78 Bảy mươi tám
29 Hai mươi chín 79 Bảy mươi chín
30 Ba mươi 80 Tám mươi
31 Ba mươi mốt 81 Tám mươi mốt
32 Ba mươi hai 82 Tám mươi hai
33 Ba mươi ba 83 Tám mươi ba
34 Ba mươi tư 84 Tám mươi tư
35 Ba mươi lăm 85 Tám mươi lăm
36 Ba mươi sáu 86 Tám mươi sáu
37 Ba mươi bảy 87 Tám mươi bảy
38 Ba mươi tám 88 Tám mươi tám
39 Ba mươi chín 89 Tám mươi chín
40 Bốn mươi 90 Chín mươi
41 Bốn mươi mốt 91 Chín mươi mốt
42 Bốn mươi hai 92 Chín mươi hai
43 Bốn mươi ba 93 Chín mươi ba
44 Bốn mươi tư 94 Chín mươi tư
45 Bốn mươi lăm 95 Chín mươi lăm
46 Bốn mươi sáu 96 Chín mươi sáu
47 Bốn mươi bảy 97 Chín mươi bảy
48 Bốn mươi tám 98 Chín mươi tám
49 Bốn mươi chín 99 Chín mươi chín
50 Năm mươi 100 Một trăm

4. Tìm số liền trước, số liền sau của một số

Số liền trước của một số là số đứng ngay phía trước của số đó khi đếm xuôi và có giá trị ít hơn số đó 1 đơn vị.
Số liền sau của một số là số đứng ngay phía sau của số đó khi đếm xuôi và có giá trị nhiều hơn số đó 1 đơn vị.

Ví dụ:
Cho dãy số: 30, 31, 32, 33, 34, 35

  • Số liền trước của 32 là 31 (31 đứng trước 32 và ít hơn 32 một đơn vị)
  • Số liền sau của 34 là 35 (35 đứng sau 34 và nhiều hơn 34 một đơn vị)

5. Bài tập ví dụ

Bài 1: Hoàn thành dãy số

a) Dãy số: 20, 21, 22, …, 24, …, 26, 27, …, 29, 30

b) Dãy số: 56, 57, …, …, 60, …, 62, 63, 64, …, 66

Đáp án:

a) 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30

b) 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66

Bài 2: Viết cách đọc của các số 77, 34, 89, 12, 93

Đáp án:

77: bảy mươi bảy
34: ba mươi tư
89: tám mươi chín
12: mười hai
93: chín mươi ba

Bài 3: Số liền trước, liền sau

a) Tìm số liến trước của: 16, 46, 72

b) Tìm số liền sau của: 27, 11, 38

Đáp án:

a)

Số liền trước của 16 là 15

Số liền trước của 46 là 45

Số liền trước của 72 là 71

b)

Số liền sau của 27 là 28

Số liền sau của 11 là 12

Số liền sau của 38 là 39