Phép trừ số thập phân

Phép trừ là một phép tính cơ bản trong toán học, và phép trừ số thập phân cũng không ngoại lệ. Tuy nhiên, để thực hiện phép trừ số thập phân, chúng ta cần phải hiểu rõ về cách biểu diễn số thập phân và cách thực hiện phép tính với các chữ số trong số thập phân. Phép trừ số thập phân được sử dụng rộng rãi trong đời sống hàng ngày, ví dụ như trong việc tính toán tiền bạc, nhiệt độ, thời gian, v.v. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết về phép trừ số thập phân, cách thực hiện phép tính và các quy tắc để đảm bảo tính chính xác khi thực hiện phép tính.

Trừ hai số thập phân

Quy tắc: Muốn trừ một số thập phân cho một số thập phân ta làm như sau:

  • Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.
  • Trừ như trừ các số tự nhiên.
  • Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.

Ví dụ:

Đặt phép tính rồi tính:

Thực hiện phép tính:

Bài tập

Bài 1: Tính

a) 18,9 - 12,045

b) 47,82 - 36,97

c) 89,26 - 54,021

d) 29,138 - 8,093

Đáp án:

a) 18,9 - 12,045 = 6,855

b) 47,82 - 36,97 = 10,85

c) 89,26 - 54,021 = 35,239

d) 29,138 - 8,093 = 21,045

Bài 2: Tìm x, biết:

a) 107,68 - x = 78,195

b) x - 56,839 = 43,027

c) 73,221 - x = 38,72

d) 2x - 28,019 = 6,83

Đáp án:

a) 107,68 - x = 78,195

x = 107,68 - 78,195

x = 29,485

b) x - 56,839 = 43,027

x = 43,027 + 56,839

x = 99,866

c) 73,221 - x = 38,72

x = 73,221 - 38,72

x = 34,501

d) 2x - 28,019 = 6,83

2x = 6,83 + 28,019

2x = 34,849

x = 34,849 : 2

x = 17,4245

Bài 3: Điền vào ô trống

Số bị trừ 6,175 28,462 63,029  
Số trừ 3,047   38,93 19,48
Hiệu   15,738   30,275

Đáp án:

Số bị trừ 6,175 28,462 63,029 49,755
Số trừ 3,047 12,724 38,93 19,48
Hiệu 3,128 15,738 24,099 30,275

Bài 4: Đặt tính rồi tính

a) 94,018 - 34,193

b) 36,27 - 7,15

c) 51,096 - 15,263

d) 87,938 - 46,26

Đáp án:

a) 94,018 - 34,193

b) 36,27 - 7,15

c) 51,096 - 15,263

d) 87,938 - 46,26