So sánh các số trong phạm vi 100,000

So sánh các số trong phạm vi 100000

Quy tắc:

Trong hai số, số nào có nhiều chữ hơn thì lớn hơn, số nào có ít chữ hơn thì nhỏ hơn.

Nếu hai số có cùng chữ số thì ta so sánh từng chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.

Ví dụ:

56789 > 1566 

98765 > 93210

Chú ý:

Với phép so sánh giữa các số có đơn vị thì phải đổi sang cùng đơn vị rồi mới so sánh.

Ví dụ:

163 cm so với 16 m.

Đổi sang cùng 1 đơn vị: Đổi 16 m sang cm, ta có 1 m = 100 cm vậy 16 m = 16 × 100 = 1600 cm. 

Vấy 163 cm < 16 m

Các dạng bài tập cơ bản

Dạng 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ còn thiếu

a) So sánh giá trị các số

35190 ... 6368

17369 ... 28378

67299 ... 67288

37267 ... 37200

86490 ... 86938

Đáp án:

35190 > 6368

17369 < 28378

67299 < 67288

37267 > 37200

86490 < 86938

b) Điền dấu >,< hay = vào ô trống hoặc chỗ chấm.

102 tấn ... 10202 yến
8 giờ 15 phút  ... 495 phút
64927 ... 63892
79000 cm ... 7,91 km
1983 kg ... 19,02 yến

Đáp án:

102 tấn < 10202 yến
8 giờ 15 phút  = 495 phút
64927 > 63892
79000 cm < 7,91 km
1983 kg > 19,02 yến

Dạng toán 2: Tìm số lớn nhất hoặc nhỏ nhất trong một dãy số.

a) So sánh các số trong một dãy.

Cho dãy số: 16533, 7469, 15340, 3606, 8469, 36637. So sánh các số theo thứ tự từ bé đến lớn

Hướng dẫn:

Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.

Đáp án:

3606 < 7469 < 8469 < 15340 < 16533 < 36637

b) Chọn số lớn nhất, nhỏ nhất.

Cho dãy số sau: 17478, 74562, 77829, 73542, 74922. Tìm ra số nhỏ nhất, lớn nhất trong dãy số.

Đáp án:

Số lớn nhất trong dãy số là: 77829

Số bé nhất trong dãy số là: 17478

Dạng toán 3: Sắp xếp các số lần lượt từ bé đến lớn hoặc lớn đến bé

a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé

Cho dãy số: 34268, 33426, 38595, 36294, 30847. Sắp xếp dãy số theo thứ tự từ lớn đến bé

Đáp án:

38595, 36294, 34268, 33426, 30847

b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn

Cho dãy số: 94637, 93653, 93547, 95859, 90028. Sắp xếp dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn

Đáp án:

90028, 93547, 93653, 94637, 95859