Đề-ca-mét vuông, Héc-tô-mét vuông
Trong hình học, đề-ca-mét vuông và héc-tô-mét vuông là hai trong số những hình học cơ bản nhất. Đề-ca-mét vuông là một hình bốn cạnh có bốn góc vuông, trong đó các cạnh đối diện bằng nhau. Trong khi đó, héc-tô-mét vuông là một hình lập phương có sáu mặt vuông, mỗi mặt vuông có diện tích bằng nhau và các cạnh đều có độ dài bằng nhau. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về các đặc tính của đề-ca-mét vuông và héc-tô-mét vuông, cách tính diện tích và thể tích của chúng, và những ứng dụng của chúng trong thực tế.
1. Lý thuyết Đề-ca-mét-vuông. Héc-tô-mét vuông
Để đo diện tích người ta còn dùng những đơn vị : đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
Đề-ca-mét vuông
- Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam.
- Đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2.
- Hình vuông 1dam2 gồm 100 hình vuông 1m2.
1dam2 = 100m2
Héc-tô-mét vuông
- Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm.
- Héc-tô-mét vuông viết tắt là 1hm2.
- Hình vuông 1hm2 gồm 100 hình vuông 1dam2.
1hm2 = 100dam2 = 10000m2
Thông thường, khi đo diện tích ruộng đất, người ta còn dùng đơn vị héc-ta.
- Héc-ta viết tắt là ha.
- 1ha = 1hm2
- 1ha = 10000m2
2. Bài tập thực hành
Bài 1. Đọc các số đo diện tích
306 dam2 40 569 dam2 80 hm2 315 hm2
Đáp án
306 dam2: Ba trăm linh sáu đề - ca - mét - vuông
40 569 dam2: Bốn mươi nghìn năm trăm sáu mươi chín đề - ca - mét -vuông
80 hm2: Tám mươi héc- tô - mét vuông
315 hm2: Ba trăm mười lăm héc - tô - mét vuông
Bài 2. Viết các số đo diện tích
a) Hai trăm tám mươi tư đề - ca - mét - vuông
b) Ba mươi sáu nghìn hai trăm năm mươi tư đề - ca - mét - vuông
c) Bảy nghìn không trăm hai mươi ba héc - tô - mét vuông
d) Năm mươi sáu nghìn hai trăm năm mốt héc- tô - mét vuông
Đáp án
a) Hai trăm tám mươi tư đề - ca - mét - vuông : 284 dam2
b) Ba mươi sáu nghìn hai trăm năm mươi tư đề - ca - mét - vuông: 36 254 dam2
c) Bảy nghìn không trăm hai mươi ba héc - tô - mét vuông: 7023 hm2
d) Năm mươi sáu nghìn hai trăm năm mốt héc- tô - mét vuông: 56 251 hm2
Bài 3.
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5dam2 = ... m2
2dam 215m2 = ... m2
600m2 = ... dam2
20hm2 = ... dam2
10hm2 5dam2 = ... dam2
650m2 = ...dam2 ... m2.
b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1m2 = ... dam2
1dam2 = ... hm2
3m2 = ... dam2
8dam2 = ... hm2
27m2 = ... dam2
15dam2 = ... hm2.
Đáp án
a) 5dam2 = 500m2
2dam 215m2 = 415 m2
600m2 = 6 dam2
20hm2 = 2000 dam2
10hm2 5dam2 = 1005 dam2
650m2 = 6 dam2 50 m2.
b)1m2 = \(\frac{1}{100}\) dam2
1dam2 = \(\frac{1}{100}\) hm2
3m2 = \(\frac{3}{100}\) dam2
8dam2 = \(\frac{8}{100}\) hm2
27m2 = \(\frac{27}{100}\) dam2
13dam2 = \(\frac{13}{100}\) hm2.
Bài 4. Viết vào chỗ chấm theo mẫu
Đọc | Viết |
---|---|
Hai trăm mười tám đề - ca - mét - vuông | 218dam2 |
Ba trăm hai mươi sáu đề - ca - mét - vuông | |
Chín nghìn một trăm lẻ hai đề - ca - mét - vuông | |
Mười tám nghìn năm trăm đề - ca - mét - vuông | |
Bảy nghìn hai trăm đề - ca - mét - vuông | |
Bảy mươi hai héc - tô - mét -vuông | |
Năm trăm ba mươi héc - tô - mét -vuông | |
Mười hai nghìn ba trăm năm mươi héc - tô - mét -vuông | |
Bốn trăm sau mươi héc - tô - mét -vuông |
Đáp án
Đọc | Viết |
---|---|
Hai trăm mười tám đề - ca - mét - vuông | 218dam2 |
Ba trăm hai mươi sáu đề - ca - mét - vuông | 326dam2 |
Chín nghìn một trăm lẻ hai đề - ca - mét - vuông | 9102dam2 |
Mười tám nghìn năm trăm đề - ca - mét - vuông | 18500dam2 |
Bảy nghìn hai trăm đề - ca - mét - vuông | 7200dam2 |
Bảy mươi hai héc - tô - mét -vuông | 72hm2 |
Năm trăm ba mươi héc - tô - mét -vuông | 530hm2 |
Mười hai nghìn ba trăm năm mươi héc - tô - mét -vuông | 12350hm2 |
Bốn trăm sau mươi héc - tô - mét -vuông | 460hm2 |
Bài 5. Viết các số đo sau dưới dạng số đo bằng đề-ca-mét vuông
a) 3dam2 25m2
b) 16dam2 32m2
c) 30dam2 56m2
d) 45dam2 23m2
Đáp án
a) 3dam2 25m2 = 3dam2 + \(\frac{25}{100}\)dam2 = \(3\frac{25}{100}\) dam2
b) 16dam2 32m2 = 16dam2 + \(\frac{32}{100}\)dam2 = \(16\frac{32}{100}\) dam2
c) 30dam2 56m2 = 30dam2 + \(\frac{56}{100}\)dam2 = \(30\frac{56}{100}\) dam2
d)45dam2 23m2 = 45dam2 + \(\frac{23}{100}\)dam2 = \(45\frac{23}{100}\) dam2