Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

Trong hình học, mi-li-mét vuông là một đơn vị đo diện tích phổ biến được sử dụng để đo kích thước của các bề mặt nhỏ. Một mi-li-mét vuông tương đương với diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1 mi-li-mét. Bảng đơn vị đo diện tích cũng rất quan trọng trong hình học, nó cung cấp cho chúng ta các đơn vị đo khác nhau để đo diện tích của các hình khác nhau, từ nhỏ đến lớn. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về mi-li-mét vuông và bảng đơn vị đo diện tích, cách sử dụng chúng và áp dụng chúng vào thực tế.

1. Mi-li-mét vuông

Để đo diện tích rất bé, người ta dùng đơn vị mi-li-mét vuông

  • Mi-li-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh  dài 1mm
  • Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2

Ta thấy hình vuông có cạnh 1cm2 gồm 100 hình vuông 1mm2

1 cm2 = 100mm2
1 mm2 = \(\frac1{100}\) cm2

2. Bảng đơn vị đo diện tích

Nhận xét:
Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền
Mỗi đơn vị đo diện tích bằng \(\frac1{100}\) đơn vị lớn hơn tiếp liền

3. Bài tập thực hành

Bài 1. các số đo diện tích

35mm2                     50mm2                       1260mm2                    38 192mm2

Đáp án:

35mm2 : Ba mươi lăm mi-li-mét- vuông

50mm2 : Năm mươi mi-li-mét-vuông

1260mm2: Một nghìn hai trăm sáu mươi mi-li-mét-vuông

38 192mm2: Ba mươi tám nghìn một trăm chín hai mi-li-mét-vuông

Bài 2. Viết các số đo diện tích

a) Năm trăm tám tư mi-li-mét vuông

b) Hai nghìn không trăm hai tư mi-li-mét vuông

c) Ba trăm sáu lăm mi-li-mét vuông

d) Mười hai nghìn sáu trăm năm mươi mi-li-mét vuông

e) Hai ba nghin năm trăm ba hai mi-li-mét vuông

Đáp án:

a) Năm trăm tám tư mi-li-mét vuông: 584 mm2

b) Hai nghìn không trăm hai tư mi-li-mét vuông: 2024 mm2

c) Ba trăm sáu lăm mi-li-mét vuông: 365 mm2

d) Mười hai nghìn sáu trăm năm mươi mi-li-mét vuông: 12 650 mm2

e) Hai ba nghìn năm trăm ba hai mi-li-mét vuông: 23 532 mm2

Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống

a)
6cm2 = ... mm2

12km2 = .... hm2

1hm2 = ......m2

5hm2 = ..... m2

1m2 = ...... cm2

5m2 = ....... cm2

13m2 9dm2= ..... dm2

37dam224m2 = ....m2

b)
200mm2 = ... cm2

3400dm2 = ... m2

12 000 hm2 = … km2

150cm2 = ... dm2... cm2

80 000m2 = ... hm2

3010m2 = ... dam2... m2

Đáp án

a)
6cm2 = 600mm2

12km2 = 1200hm2

1hm2 = 10000m2

5hm2 = 50000m2

1m2 = 1000cm2

5m2 = 50000cm2

13m9dm2 = 1300dm2 + 9dm2 = 1309dm2
b)
200mm2 = 2cm2

3400dm2 = 34m2

12 000 hm2 = 12 km2

150cm2 = 100cm2 + 50cm2 = 1dm250cm2

80 000m2 = 8hm2

3010m2 = 30dam 10m2

Bài 4. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm : 

1mm2 =... cm2

1dm2 =... m2

5mm2 = ... cm2

6dm2 = ... m2

23mm2 = ... cm2

36dm2 = ... m2

Đáp án

1mm2\(\frac1{100}\) cm2

1dm2 = \(\frac1{100}\)m2

5mm2 = \(\frac5{100}\)cm2

6dm2 = \(\frac6{100}\)m2

23mm2\(\frac{23}{100}\) cm2

36dm2 = \(\frac{36}{100}\) m2