Phép nhân số thập phân
Phép nhân là một phép tính cơ bản trong toán học, và phép nhân số thập phân cũng không ngoại lệ. Tuy nhiên, để thực hiện phép nhân số thập phân, chúng ta cần phải hiểu rõ về cách biểu diễn số thập phân và cách thực hiện phép tính với các chữ số trong số thập phân. Phép nhân số thập phân được sử dụng rộng rãi trong đời sống hàng ngày, ví dụ như trong việc tính diện tích, thể tích, v.v. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết về phép nhân số thập phân, cách thực hiện phép tính và các quy tắc để đảm bảo tính chính xác khi thực hiện phép tính.
Nhân một số thập phân với một số thập phân
Quy tắc: Khi muốn nhân một số thập phân với một số thập phân, thì ta làm như sau:
Bước 1: Nhân như nhân các số tự nhiên.
Bước 2: Đếm xem trong phần thập phân của cả hai thừa số có tổng là bao nhiêu chữ số rồi dùng dấu phẩy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái.
Ví dụ: Tính
6,45 × 5,25
Thực hiện phép tính:
Lưu ý:
Khi nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, … chữ số.
Ví dụ:
15,3 × 0,1 = 1,53
3,378 × 0,01 = 0,03378
725,827 × 0,001 = 0,725827
Tính chất của phép nhân số thập phân
Tính chất giao hoán
Phép nhân các số thập phân có tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ hai thừa số của một tích thì tích không thay đổi :
a × b = b × a
Ví dụ:
5,46 × 7,82 = 7,82 × 5,46 = 42,6972
1,36 × 23,08 = 23,08 × 1,36 = 31,3888
Bài tập
Bài 1: Tính
a) 7,3 × 6,18
b) 0,152 × 17,31
c) 9,62 × 5,28
d) 61,95 × 3,15
Đáp án:
a) 7,3 × 6,18 = 45,114
b) 0,152 × 17,31 = 2,63112
c) 9,62 × 5,28 = 50,7936
d) 61,95 × 3,15 = 195,1425
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a) 10,25 × 7,15
b) 0,182 × 2,7
c) 43,58 × 13,84
d) 3,27 × 9,05
Đáp án:
a) 10,25 × 7,15
b) 0,182 × 2,7
c) 43,58 × 13,84
d) 3,27 × 9,05
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống
Số hạng | 2,48 | 74,12 | 5,739 | 35,49 | 42,05 |
Số hạng | 5,47 | 1,34 | 8,45 | 0,01 | 3,6 |
Tích |
Đáp án:
Số hạng | 2,48 | 74,12 | 5,739 | 35,49 | 42,05 |
Số hạng | 5,47 | 1,34 | 8,45 | 0,01 | 3,6 |
Tích | 13,5656 | 99,3208 | 48,49455 | 0,3549 | 151,38 |